BẢN KÊ KHAI HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
BẢN KÊ KHAI HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
Tên cơ sở:
Tổng diện tích mặt bằng:
Địa chỉ cơ sở:
Các lĩnh vực hoạt động:
Số điện thoại của người đại diện:
Tôi tên là … đại diện cho cơ sở … xin cam đoan những thông tin về các hoạt động
được kê khai kèm theo đây:
1. Các chất hoặc nguyên liệu thô được lưu trữ, sử dụng
2. Số lượng, biện pháp xử lý chất thải rắn
3. Số lượng, biện pháp xử lý khí thải
4. Tiếng ồn, độ rung
5. Số lượng và biện pháp xử lý nước thải
( xin vui lòng xem phần chú giải ở trang dưới)
Là đúng sự thật và mọi thay đổi về hoạt động này sẽ được thông qua cơ quan
quản lý Nhà nước bảo vệ môi trường.
… ngày… tháng… năm…
Chủ cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
1: Các hóa chất hoặc nguyên liệu thô được lưu trữ
Tên |
Các tính chất hóa lý |
Phương tiện lưu trữ |
Ước lượng nhu câu hàng năm |
|
|
|
|
2: Số lượng, biện pháp xử lý chất thải rắn
Chất thải rắn có chứa các chất sau: |
Lượng thải hàng ngày(m3/ngày) |
Biện pháp xử lý |
1. Dầu |
|
|
2. Dung môi |
|
|
3. Sơn, quang dầu, vecni |
|
|
4. Keo |
|
|
5. Axit hoặc Alkaline |
|
|
6. Cadmium |
|
|
7. Đồng |
|
|
8. Chì, Antimony, asenic, barium, beryllium,cobalt, chromium, nickel, selemium, vanadium |
|
|
9.Cyanide |
|
|
10.PCBs |
|
|
11.Thuốc trừ sâu |
|
|
12.Các chất khác |
|
|
3: Số lượng, biện pháp xử lý khí thải:
Tên |
Lượng thải và nồng độ thải hàng ngày |
Biện pháp xử lý |
CO CO2 NOx H2S SO2 |
|
|
2. Bụi, bụi Silic |
|
|
3. Khói |
|
|
4: Tiếng ồn, độ rung (nguồn, mức ô nhiễm, biện pháp khắc phục)
Các nguồn gây ồn, rung |
Thự trạng mức ồn, độ rung |
Mức ồn, độ rung cho phép |
Biện pháp khắc phục |
|
|
|
|
5: Số lượng, biện pháp xử lý nước thải
Thành phần nước thải công nghiệp |
Lượng thải, nồng độ thải hàng ngày |
Trước xử lý |
Sau xử lý |
Biện pháp xử lý |
pH |
|
|
|
|
BOD5 |
|
|
|
|
COD |
|
|
|
|
Chất rắn lơ lửng |
|
|
|
|
Dầu mỡ khoáng |
|
|
|
|
Dầu động thực vật |
|
|
|
|
Kim loại nặng |
|
|
|
|
Tổng chất rắn hòa tan |
|
|
|
|
Các chất khác |
|
|
|
|
Tổng khối lượng nước được xả vào hệ thống công cộng………….(m3/tháng) với mức xả cao điểm ………….l/giây